Tổng hợp câu hỏi phỏng vấn visa du học Mỹ - Cửa ải cuối cùng cho tấm vé du học ở Mỹ đó chính là phỏng vấn xin visa du học. Nhiều người dù có học thức tốt, vốn tiếng anh vững nhưng không thể tự tin chiến thắng vòng phỏng vấn.
Vì thế việc chuẩn bị cho buổi phỏng vấn là hết sức quan trọng, bạn cần tham khảo các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh du học thường gặp nhất để chuẩn bị các câu trả lời lưu loát và phù hợp. Sau đây là các câu hỏi mà nhân viên lãnh sự quán Hoa Kỳ thường đưa ra khi phỏng vấn du học.
Tên của trường bạn dự định học là gì?
Why do you want to attend this school?
Tại sao bạn muốn học tập tại trường này?
Can you name some other schools that you have applied to?
Bạn có thể kể tên vài trường khác mà bạn đã nộp đơn được không?
Why do you wish to study in the U.S.? Did you consider any other countries?
Tại sao bạn muốn học tại Mỹ? Bạn có xem xét đến những nước khác không?
Why did you choose this university/college/school?
Tại sao bạn chọn trường này?
Why don’t you choose another country to study?
Tại sao bạn không chọn học tập tại một quốc gia khác?
Why don’t you choose another school to study?
Tại sao bạn lại không chọn học tại một trường khác?
What make you choose this state to study?
Điều gì khiến bạn chọn tiểu bang này để học?
Why did you choose this course and how does it relate to your previous study?
Tại sao bạn chọn khóa học này và nó có liên quan đến việc học trước đây của bạn như thế nào?
Why not stay in your own country to study, if similar courses are available there?
Nếu ở nước của bạn có khóa học tương tự, tại sao bạn không ở nước mình để học?
What job opportunities with this degree provide?
Cơ hội nghề nghiệp của bạn như thế nào nếu bạn có bằng cấp này?
What is your plan after completing the course? Do you intend to stay in the U.S. for additional studies or are you returning home?
Kế hoạch của bạn sau khi hoàn thành khóa học này là gì? Bạn có dự định ở lại Mỹ để học lên tiếp hay trở về nhà?
How can you prove that you will return Vietnam?
Làm sao bạn chứng minh được bạn sẽ trở về Việt Nam?
How long do you intend to stay in the US after you finish your study?
Bạn có ý định ở Mỹ tiếp bao lâu nữa sau khi tốt nghiệp?
If you are offered a good job with high salary, will you agree to work?
Nếu bạn có được một việc làm tốt với mức lương cao tại Mỹ, bạn có đồng ý ở lại làm không?
Do you have any relatives living in the U.S.?
Bạn có họ hàng đang sống ở Mỹ không?
Do you plan to work in the U.S. during course or after you graduate?
Bạn có dự định làm việc tại Mỹ trong suốt khóa học hay sau khi tốt nghiệp không?
Tell me about yourself.
Hãy kể tôi nghe về bản thân bạn.
What are your career goals?
Mục tiêu nghề nghiệp của bạn là gì?
Where do you see yourself in ten years?
Bạn nhìn thấy bản thân mình ở đâu trong 10 năm nữa?
What value can you add to the program?
Bạn có thể đóng góp những giá trị gì vào chương trình này?
What are your greatest achievements?
Thành tựu lớn nhất của bạn là gì?
What do you consider your three top strengths/weaknesses?
Hãy xem xét 3 thế mạnh/ điểm yếu hàng đầu của bạn là gì?
What skills, strengths, and characteristics make you a strong applicant?
Những kỹ năng, điểm mạnh và tính cách nào làm bạn trở thành một ứng viên mạnh?
Why should we accept you?
Tại sao chúng tôi nên chấp nhận bạn?
Do you have any questions?
Bạn có câu hỏi nào không?
What’s your parent’s name?
Họ tên của bố mẹ bạn là gì?
How many brothers/sisters do you have?
Bạn có bao nhiêu anh/ chị em?
Are you living with your parent?
Bạn có đang sống cùng bố mẹ không?
Will you come back to home during vacations/ holidays?
Bạn sẽ về nhà trong suốt kì nghỉ chứ?
Do you have any siblings? If you do have, what is his/her name(s)?
Bạn có anh chị em ruột nào không? Nếu có, tên của anh/chị/em ruột của bạn là gì?
How old is your father/ mother?
Ba/mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?
Are you living with your parents?
Bạn có sống chung với ba/mẹ hay không?
Have your parents/ your siblings traveled abroad?
Cha mẹ/ anh chị em của bạn có bao giờ đi nước ngoài chưa?
Why don’t your older brother(s)/sister(s) study abroad like you?
Tại sao anh hoặc chị của bạn không học ở nước ngoài như bạn?
Tên khóa học và cấp độ học thuật là gì? Nếu bạn đậu, bạn sẽ có bằng cấp gì sau khóa học?
When does the course start and finish? How many terms/semesters is it?
Khi nào khóa học bắt đầu và kết thúc? Có bao nhiêu học kì?
What will you study during the course? How are you going to be assessed on the course?
Bạn sẽ học gì trong suốt khóa học? Bạn sẽ được đánh giá như thế nào trong khóa học?
Did you do any research before choosing the school/course?
Bạn đã có nghiện cứu nào trước khi chọn trường/ khóa học này chưa?
What other schools/courses did you consider? Why did you decide on this one?
Bạn đã xem xét các trường/ khóa học nào? Tại sao bạn quyết định chọn trường/ khóa học này?
How is this course going to benefit you for your future career or academic plans?
Khóa học này có lợi như thế nào cho nghề nghiệp tương lai hay kế hoạch học thuật của bản thân bạn như thế nào?
Why do you wish to pursue the program that you have applied to?
Tại sao bạn muốn theo đuổi chương trình mà bạn đã nộp đơn?
What school will you enrol in the US?
Bạn sẽ học tại trường nào khi đến Mỹ?
What city will you arrive in? Tell me something about the city that you will live in the US?
Bạn sẽ đến thành phố nào? Hãy kể cho tôi nghe vài điều bạn biết về thành phố này?
Where is your school located? Why do you choose this state to study at? What do you know about the state?
Trường của bạn tọa lạc ở đâu? Tại sao bạn chọn học ở tiểu bang này? Bạn biết gì về tiểu bang này?
If you are provided a choice, where do you want to come?
Nếu bạn được cho một sự lựa chọn, nơi nào bạn muốn đến?
What is the address of your school?
Địa chỉ trường của bạn là gì?
Tell me something about your school?
Hãy kể cho tôi nghe một vài điều về trường của bạn?
Is your school a public or a private school?
Trường của bạn là trường công hay trường tư?
How can you know about this school?
Làm sao bạn biết đến trường này?
How did you complete the admission form?
Bằng cách nào mà bạn có thể hoàn tất thủ tục xin nhập học?
What grade will you study in the US?
Bạn sẽ học lớp mấy tại Mỹ?
When will your school start? When is the upcoming intake of your school?
Khi nào trường bạn bắt đầu học? Học kỳ sắp tới của trường bạn học là khi nào?
What subjects will you study at school?
Bạn sẽ học những môn học nào?
How long do you want to study in the US?
Bạn muốn học ở Mỹ bao lâu?
What will you major in when you study university?
Chuyên ngành bạn chọn ở đại học sẽ là gì?
Why do you choose that major?
Tại sao bạn lại chọn chuyên ngành này?
What degree will you get after your graduation?
Bạn sẽ nhận được học vị gì khi tốt nghiệp?
Have you paid the program fee? By what way?
Bạn đã trả phí chương trình hay chưa? Bạn trả bằng cách nào?
Who will you stay in the US with?
Bạn sẽ sinh sống với ai khi ở Mỹ?
Tell me something about your host family?
Hãy kể cho chúng tôi nghe vài điều về gia đình người Mỹ mà bạn sẽ ở với họ?
Who will pick you up at the airport upon your arrival?
Ai sẽ đưa đón bạn tại sân bay?
Ai là người trả học phí và chi phí sinh hoạt cho bạn?
Do you know how much it costs to live in the U.S.? What you might spend on day-to-day items such as food, travel and accommodation?
Bạn có biết sống ở Mỹ tốn bao nhiêu không? Bạn dự định chi tiêu mỗi ngày như thế nào về thức ăn, đi lại và chỗ ở?
Do you know the total cost of the course and have an idea on any future courses?
Bạn có biết tổng chi phí của khóa học và có ý tưởng gì cho khóa học trong tương lai không?
Are you receiving scholarship?
Bạn có đang nhận học bổng không?
Do your parents have a saving book/ banking account? How much?
Ba mẹ bạn có tài khoản ngân hàng không? Bao nhiêu?
How much will your parents give you a month when you live in the USA?
Cha mẹ bạn sẽ cho bạn bao nhiêu tiền một tháng khi sinh sống ở Mỹ?
What does your father/mother do?
Bố/ mẹ bạn làm nghề gì?
How much does your father/mother earn a month?
Bố mẹ bạn kiếm được bao nhiêu tiền mỗi tháng?
How much is your family monthly income?
Mổi tháng gia đình bạn kiếm được bao nhiêu tiền?
How many houses or lands does your father/mother have?
Bố/ mẹ bạn có bao nhiêu căn nhà hoặc đất đai?
Does your father/mother have a car?
Bố/ mẹ bạn có xe hơi không?
Who you pay for your study?
Ai sẽ thanh toán tiền học cho bạn?
How can your parents pay for your study?
Ba mẹ bạn chi trả chi phí cho bạn bằng cách nào?
How many houses or lands do your parents have?
Ba mẹ có bao nhiêu nhà hay đất?
Whom does your father/mother work for?
Ba mẹ bạn làm việc cho tổ chức nào?
How long have your parents worked for this company?
Ba mẹ của bạn làm cho công ty này bao lâu rồi?
Do you know where your father/mother company is? What’s this company address?
Bạn biết nơi ba mẹ bạn làm việc hay không? Địa chỉ là gì?
What are your father/mother’s company products?
Các sản phẩm của công ty ba mẹ bạn là gì?
Do you know any of your parents colleague? Who is he/she?
Bạn có biết bất kỳ đồng nghiệp nào của ba mẹ bạn hay không? Người đó tên gì?
Hãy đưa cho tôi xem giấy đăng ký kinh doanh của ba mẹ bạn!
How many employees are there in your parents’ company?
Có bao nhiêu nhân công trong cơ sở kinh doanh của ba mẹ bạn?
How much does this business earn a month?
Mỗi tháng cơ sơ kinh doanh này kiếm được bao nhiêu tiền?
How long have your parents run this business?
Ba mẹ bạn mở cơ sở kinh doanh này bao lâu rồi?
Hãy cho tôi xem các hợp đồng cho thuê nhà!
Does this house belong to your parents?
Căn nhà này là của ba mẹ bạn à?
How long this house has been for rent?
Căn nhà này được cho thuê bao lâu rồi?
How much do your parents earn a month from the houses for rent?
Mỗi tháng cha mẹ bạn cho thuê nhà được bao nhiêu tiền?
Ba mẹ bạn có phần hùn trong công ty nào?
What are the company products?
Sản phẩm của công ty này là gì?
How much do your parents earn from this company?
Ba mẹ bạn kiếm được bao nhiêu tiền từ công ty này?
Give me the business license of this company!
Hãy đưa tôi xem giấy đăng ký kinh doanh của công ty này!
Theo bạn điều gì khiến tôi nên cấp Visa cho bạn?
What will you do if I said that you are not qualified for a Visa?
Bạn sẽ làm gì nếu tôi nói rằng bạn đã xin Visa thất bại?
Why do you think I should give you a Visa?
Tại sao bạn nghĩ tôi nên cấp Visa cho bạn?
Have you ever lived away from you parents? What will you do if you miss your parents?
Bạn đã bao giờ sống xa ba mẹ hay chưa? Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhớ ba mẹ mình?
What difficulties do you think you may encounter in the US?
Bạn nghĩ rằng sẽ có khó khăn nào bạn có thể sẽ gặp khi ở Mỹ?
What is the most memorable event in your life?
Sự kiện đáng nhớ nhất trong đời bạn là gì?
What will you do if your parents ran out the money and could not afford your study well?
Bạn sẽ làm gì nếu cha mẹ bạn hết tiền và không thể tiếp tục lo cho việc học của bạn?
What’s your name? Why are you here today?
Tên của bạn là gì? Tại sao bạn lại ở đây hôm nay?
How old are you? What’s your job?
Bạn được bao nhiêu tuổi? Công việc của bạn là gì?
What are your hobbies?
Sở thích của bạn là gì?
Do you like traveling? Have you ever been abroad?
Bạn có thích du lịch không? Bạn có bao giờ đi ra nước ngoài chưa?
Have you ever lived away from your parents?
Bạn có bao giờ sống xa cha mẹ hay không?
Do you have any friend? How many friends do you have?
Bạn có người bạn nào không? Bạn có bao nhiêu người bạn?
What do you often do in your free time?
Bạn thường làm gì lúc rãnh rỗi?
Do you like sports? Which kinds of sport do you like best?
Bạn có thích chơi thể thao không? Môn thể thao nào bạn yêu thích nhất?
Have you ever been granted a US visa?
Bạn có bao giờ được cấp Visa đi Mỹ hay chưa?
Have you ever been rejected a US Visa?
Bạn có bao giờ bị từ chối Visa đi Mỹ hay chưa?
Tell me something about your country!
Hãy kể cho tôi nghe vài điều về đất nước bạn!
Trên đây là hơn 100 câu hỏi mà nhân viên lãnh sự có thể đưa ra khi bạn phỏng vấn visa du học Mỹ, bạn cần chuẩn bị đầy đủ và trả lời lưu loát các thông tin về bản thân, gia đình cũng như công việc của bố mẹ bạn để chứng minh gia đình bạn có "khả năng chi trả cho việc học" và "nhất định quay trở lại Việt Nam".
Vì thế việc chuẩn bị cho buổi phỏng vấn là hết sức quan trọng, bạn cần tham khảo các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh du học thường gặp nhất để chuẩn bị các câu trả lời lưu loát và phù hợp. Sau đây là các câu hỏi mà nhân viên lãnh sự quán Hoa Kỳ thường đưa ra khi phỏng vấn du học.
General Information - Thông tin chung
What is the name of the school you wish to attend?Tên của trường bạn dự định học là gì?
Why do you want to attend this school?
Tại sao bạn muốn học tập tại trường này?
Can you name some other schools that you have applied to?
Bạn có thể kể tên vài trường khác mà bạn đã nộp đơn được không?
Why do you wish to study in the U.S.? Did you consider any other countries?
Tại sao bạn muốn học tại Mỹ? Bạn có xem xét đến những nước khác không?
Why did you choose this university/college/school?
Tại sao bạn chọn trường này?
Why don’t you choose another country to study?
Tại sao bạn không chọn học tập tại một quốc gia khác?
Why don’t you choose another school to study?
Tại sao bạn lại không chọn học tại một trường khác?
What make you choose this state to study?
Điều gì khiến bạn chọn tiểu bang này để học?
Why did you choose this course and how does it relate to your previous study?
Tại sao bạn chọn khóa học này và nó có liên quan đến việc học trước đây của bạn như thế nào?
Why not stay in your own country to study, if similar courses are available there?
Nếu ở nước của bạn có khóa học tương tự, tại sao bạn không ở nước mình để học?
What job opportunities with this degree provide?
Cơ hội nghề nghiệp của bạn như thế nào nếu bạn có bằng cấp này?
What is your plan after completing the course? Do you intend to stay in the U.S. for additional studies or are you returning home?
Kế hoạch của bạn sau khi hoàn thành khóa học này là gì? Bạn có dự định ở lại Mỹ để học lên tiếp hay trở về nhà?
How can you prove that you will return Vietnam?
Làm sao bạn chứng minh được bạn sẽ trở về Việt Nam?
How long do you intend to stay in the US after you finish your study?
Bạn có ý định ở Mỹ tiếp bao lâu nữa sau khi tốt nghiệp?
If you are offered a good job with high salary, will you agree to work?
Nếu bạn có được một việc làm tốt với mức lương cao tại Mỹ, bạn có đồng ý ở lại làm không?
Do you have any relatives living in the U.S.?
Bạn có họ hàng đang sống ở Mỹ không?
Do you plan to work in the U.S. during course or after you graduate?
Bạn có dự định làm việc tại Mỹ trong suốt khóa học hay sau khi tốt nghiệp không?
Tell me about yourself.
Hãy kể tôi nghe về bản thân bạn.
What are your career goals?
Mục tiêu nghề nghiệp của bạn là gì?
Where do you see yourself in ten years?
Bạn nhìn thấy bản thân mình ở đâu trong 10 năm nữa?
What value can you add to the program?
Bạn có thể đóng góp những giá trị gì vào chương trình này?
What are your greatest achievements?
Thành tựu lớn nhất của bạn là gì?
What do you consider your three top strengths/weaknesses?
Hãy xem xét 3 thế mạnh/ điểm yếu hàng đầu của bạn là gì?
What skills, strengths, and characteristics make you a strong applicant?
Những kỹ năng, điểm mạnh và tính cách nào làm bạn trở thành một ứng viên mạnh?
Why should we accept you?
Tại sao chúng tôi nên chấp nhận bạn?
Do you have any questions?
Bạn có câu hỏi nào không?
What’s your parent’s name?
Họ tên của bố mẹ bạn là gì?
How many brothers/sisters do you have?
Bạn có bao nhiêu anh/ chị em?
Are you living with your parent?
Bạn có đang sống cùng bố mẹ không?
Will you come back to home during vacations/ holidays?
Bạn sẽ về nhà trong suốt kì nghỉ chứ?
Do you have any siblings? If you do have, what is his/her name(s)?
Bạn có anh chị em ruột nào không? Nếu có, tên của anh/chị/em ruột của bạn là gì?
How old is your father/ mother?
Ba/mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?
Are you living with your parents?
Bạn có sống chung với ba/mẹ hay không?
Have your parents/ your siblings traveled abroad?
Cha mẹ/ anh chị em của bạn có bao giờ đi nước ngoài chưa?
Why don’t your older brother(s)/sister(s) study abroad like you?
Tại sao anh hoặc chị của bạn không học ở nước ngoài như bạn?
Intended Course(s) - Khóa Học Dự Định
What is the course name and academic level? What qualification will you get after the course if you pass?Tên khóa học và cấp độ học thuật là gì? Nếu bạn đậu, bạn sẽ có bằng cấp gì sau khóa học?
When does the course start and finish? How many terms/semesters is it?
Khi nào khóa học bắt đầu và kết thúc? Có bao nhiêu học kì?
What will you study during the course? How are you going to be assessed on the course?
Bạn sẽ học gì trong suốt khóa học? Bạn sẽ được đánh giá như thế nào trong khóa học?
Did you do any research before choosing the school/course?
Bạn đã có nghiện cứu nào trước khi chọn trường/ khóa học này chưa?
What other schools/courses did you consider? Why did you decide on this one?
Bạn đã xem xét các trường/ khóa học nào? Tại sao bạn quyết định chọn trường/ khóa học này?
How is this course going to benefit you for your future career or academic plans?
Khóa học này có lợi như thế nào cho nghề nghiệp tương lai hay kế hoạch học thuật của bản thân bạn như thế nào?
Why do you wish to pursue the program that you have applied to?
Tại sao bạn muốn theo đuổi chương trình mà bạn đã nộp đơn?
What school will you enrol in the US?
Bạn sẽ học tại trường nào khi đến Mỹ?
What city will you arrive in? Tell me something about the city that you will live in the US?
Bạn sẽ đến thành phố nào? Hãy kể cho tôi nghe vài điều bạn biết về thành phố này?
Where is your school located? Why do you choose this state to study at? What do you know about the state?
Trường của bạn tọa lạc ở đâu? Tại sao bạn chọn học ở tiểu bang này? Bạn biết gì về tiểu bang này?
If you are provided a choice, where do you want to come?
Nếu bạn được cho một sự lựa chọn, nơi nào bạn muốn đến?
What is the address of your school?
Địa chỉ trường của bạn là gì?
Tell me something about your school?
Hãy kể cho tôi nghe một vài điều về trường của bạn?
Is your school a public or a private school?
Trường của bạn là trường công hay trường tư?
How can you know about this school?
Làm sao bạn biết đến trường này?
How did you complete the admission form?
Bằng cách nào mà bạn có thể hoàn tất thủ tục xin nhập học?
What grade will you study in the US?
Bạn sẽ học lớp mấy tại Mỹ?
When will your school start? When is the upcoming intake of your school?
Khi nào trường bạn bắt đầu học? Học kỳ sắp tới của trường bạn học là khi nào?
What subjects will you study at school?
Bạn sẽ học những môn học nào?
How long do you want to study in the US?
Bạn muốn học ở Mỹ bao lâu?
What will you major in when you study university?
Chuyên ngành bạn chọn ở đại học sẽ là gì?
Why do you choose that major?
Tại sao bạn lại chọn chuyên ngành này?
What degree will you get after your graduation?
Bạn sẽ nhận được học vị gì khi tốt nghiệp?
Have you paid the program fee? By what way?
Bạn đã trả phí chương trình hay chưa? Bạn trả bằng cách nào?
Who will you stay in the US with?
Bạn sẽ sinh sống với ai khi ở Mỹ?
Tell me something about your host family?
Hãy kể cho chúng tôi nghe vài điều về gia đình người Mỹ mà bạn sẽ ở với họ?
Who will pick you up at the airport upon your arrival?
Ai sẽ đưa đón bạn tại sân bay?
Financial Circumstances - Tình hình tài chính
Who is going to pay your tuition fees and living costs?Ai là người trả học phí và chi phí sinh hoạt cho bạn?
Do you know how much it costs to live in the U.S.? What you might spend on day-to-day items such as food, travel and accommodation?
Bạn có biết sống ở Mỹ tốn bao nhiêu không? Bạn dự định chi tiêu mỗi ngày như thế nào về thức ăn, đi lại và chỗ ở?
Do you know the total cost of the course and have an idea on any future courses?
Bạn có biết tổng chi phí của khóa học và có ý tưởng gì cho khóa học trong tương lai không?
Are you receiving scholarship?
Bạn có đang nhận học bổng không?
Do your parents have a saving book/ banking account? How much?
Ba mẹ bạn có tài khoản ngân hàng không? Bao nhiêu?
How much will your parents give you a month when you live in the USA?
Cha mẹ bạn sẽ cho bạn bao nhiêu tiền một tháng khi sinh sống ở Mỹ?
What does your father/mother do?
Bố/ mẹ bạn làm nghề gì?
How much does your father/mother earn a month?
Bố mẹ bạn kiếm được bao nhiêu tiền mỗi tháng?
How much is your family monthly income?
Mổi tháng gia đình bạn kiếm được bao nhiêu tiền?
How many houses or lands does your father/mother have?
Bố/ mẹ bạn có bao nhiêu căn nhà hoặc đất đai?
Does your father/mother have a car?
Bố/ mẹ bạn có xe hơi không?
Who you pay for your study?
Ai sẽ thanh toán tiền học cho bạn?
How can your parents pay for your study?
Ba mẹ bạn chi trả chi phí cho bạn bằng cách nào?
How many houses or lands do your parents have?
Ba mẹ có bao nhiêu nhà hay đất?
Whom does your father/mother work for?
Ba mẹ bạn làm việc cho tổ chức nào?
How long have your parents worked for this company?
Ba mẹ của bạn làm cho công ty này bao lâu rồi?
Do you know where your father/mother company is? What’s this company address?
Bạn biết nơi ba mẹ bạn làm việc hay không? Địa chỉ là gì?
What are your father/mother’s company products?
Các sản phẩm của công ty ba mẹ bạn là gì?
Do you know any of your parents colleague? Who is he/she?
Bạn có biết bất kỳ đồng nghiệp nào của ba mẹ bạn hay không? Người đó tên gì?
Câu hỏi khi ba mẹ bạn có cơ sở kinh doanh riêng
Show me your parents’ business lisence certificate!Hãy đưa cho tôi xem giấy đăng ký kinh doanh của ba mẹ bạn!
How many employees are there in your parents’ company?
Có bao nhiêu nhân công trong cơ sở kinh doanh của ba mẹ bạn?
How much does this business earn a month?
Mỗi tháng cơ sơ kinh doanh này kiếm được bao nhiêu tiền?
How long have your parents run this business?
Ba mẹ bạn mở cơ sở kinh doanh này bao lâu rồi?
Nếu ba mẹ bạn có thu nhập từ việc cho thuê nhà
Show me the renting contracts!Hãy cho tôi xem các hợp đồng cho thuê nhà!
Does this house belong to your parents?
Căn nhà này là của ba mẹ bạn à?
How long this house has been for rent?
Căn nhà này được cho thuê bao lâu rồi?
How much do your parents earn a month from the houses for rent?
Mỗi tháng cha mẹ bạn cho thuê nhà được bao nhiêu tiền?
Nếu ban mẹ bạn có phần hùn từ các công ty khác
Which company/corporation are your parents the shareholders of?Ba mẹ bạn có phần hùn trong công ty nào?
What are the company products?
Sản phẩm của công ty này là gì?
How much do your parents earn from this company?
Ba mẹ bạn kiếm được bao nhiêu tiền từ công ty này?
Give me the business license of this company!
Hãy đưa tôi xem giấy đăng ký kinh doanh của công ty này!
Additional Questions - Câu Hỏi Thêm
In your opinion, what makes me should grant you a Visa according to you?Theo bạn điều gì khiến tôi nên cấp Visa cho bạn?
What will you do if I said that you are not qualified for a Visa?
Bạn sẽ làm gì nếu tôi nói rằng bạn đã xin Visa thất bại?
Why do you think I should give you a Visa?
Tại sao bạn nghĩ tôi nên cấp Visa cho bạn?
Have you ever lived away from you parents? What will you do if you miss your parents?
Bạn đã bao giờ sống xa ba mẹ hay chưa? Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhớ ba mẹ mình?
What difficulties do you think you may encounter in the US?
Bạn nghĩ rằng sẽ có khó khăn nào bạn có thể sẽ gặp khi ở Mỹ?
What is the most memorable event in your life?
Sự kiện đáng nhớ nhất trong đời bạn là gì?
What will you do if your parents ran out the money and could not afford your study well?
Bạn sẽ làm gì nếu cha mẹ bạn hết tiền và không thể tiếp tục lo cho việc học của bạn?
What’s your name? Why are you here today?
Tên của bạn là gì? Tại sao bạn lại ở đây hôm nay?
How old are you? What’s your job?
Bạn được bao nhiêu tuổi? Công việc của bạn là gì?
What are your hobbies?
Sở thích của bạn là gì?
Do you like traveling? Have you ever been abroad?
Bạn có thích du lịch không? Bạn có bao giờ đi ra nước ngoài chưa?
Have you ever lived away from your parents?
Bạn có bao giờ sống xa cha mẹ hay không?
Do you have any friend? How many friends do you have?
Bạn có người bạn nào không? Bạn có bao nhiêu người bạn?
What do you often do in your free time?
Bạn thường làm gì lúc rãnh rỗi?
Do you like sports? Which kinds of sport do you like best?
Bạn có thích chơi thể thao không? Môn thể thao nào bạn yêu thích nhất?
Have you ever been granted a US visa?
Bạn có bao giờ được cấp Visa đi Mỹ hay chưa?
Have you ever been rejected a US Visa?
Bạn có bao giờ bị từ chối Visa đi Mỹ hay chưa?
Tell me something about your country!
Hãy kể cho tôi nghe vài điều về đất nước bạn!
Trên đây là hơn 100 câu hỏi mà nhân viên lãnh sự có thể đưa ra khi bạn phỏng vấn visa du học Mỹ, bạn cần chuẩn bị đầy đủ và trả lời lưu loát các thông tin về bản thân, gia đình cũng như công việc của bố mẹ bạn để chứng minh gia đình bạn có "khả năng chi trả cho việc học" và "nhất định quay trở lại Việt Nam".
Report