Học tiếng anh qua các hoạt động hằng ngày - Bài 3. Ở bài 2, bạn đã tìm hiểu chi tiết hơn về việc vệ sinh răng miệng bằng tiếng anh, ở bài này ta tiếp tục học thêm một hoạt động khác không thể thiếu hằng ngày nhé.
Bạn đã đoán ra hoạt động gì chưa? Đó là hoạt động tắm rửa cơ thể đó. Cùng bắt đầu bài học nào.
"Dan pulls the shower curtain shut. By turning the knob, he turns the water on. He washes his hair with shampoo and the rest of his body with soap. Then he rinses off with water. After turning the water off, he steps out of the shower. He takes a towel from the towel rack. Then he dries himself of. He wraps a towel around himself and he dries his hair. He puts some deodorant under his arms.
Dan kéo rèm tắm lại. Bằng cách vặn núm, cậu ấy bật nước lên. Cậu ấy gội đầu với dầu gội và rửa cơ thể với xà phòng. Rồi cậu ấy rửa sạch với nước. Sau khi tắt nước, cậu ấy bước ra khỏi vòi sen. Cậu ấy lấy khăn tắm trên cái giá. Rồi cậu ấy lau khô người. Dan quấn khăn tắm quanh người và lau khô tóc. Cậu ấy dùng chất khử mùi ở nách của mình."
dry off: lau khô
pull: kéo
rinse off: rửa sạch
step: bước
take (a shower): tắm
turn: xoay
turn off: tắt
turn on: bật
wash: rửa
wrap: quấn
bar: thanh (bar of soap: cục xà bông)
bath mat: khăn lau chân khi ra khỏi nhà tắm.
blow-dryer: máy sấy tóc
body: thân thể
curtain: rèm, tấm màn
deodorant: chất khử mùi
hair: tóc
knob: núm vặn
rack: giá
(the) rest (of): phần còn lại của
shampoo: dầu gội
shower: vòi hoa sen
shower head: đầu vòi hoa sen
soap: xà phòng
towel: khăn tắm
water: nước
- Pull something shut = pull it until it is shut, nghĩa là kéo cái gì đó cho đến khi nó đóng lại.
- The rest of có nghĩa là phần còn lại.
- Turn something on nghĩa là bạn làm gì đó chạy hay hoạt động. Ví dụ: turn on the light: bật đèn lên.
- Deodorant là chất khử các mùi khó chịu nói chung.
Phần nghe bài 3: http://tienganhabc.net/wp-content/uploads/2018/09/English-for-Everyday-Activities-03.mp3
Bạn đã đoán ra hoạt động gì chưa? Đó là hoạt động tắm rửa cơ thể đó. Cùng bắt đầu bài học nào.
"Dan pulls the shower curtain shut. By turning the knob, he turns the water on. He washes his hair with shampoo and the rest of his body with soap. Then he rinses off with water. After turning the water off, he steps out of the shower. He takes a towel from the towel rack. Then he dries himself of. He wraps a towel around himself and he dries his hair. He puts some deodorant under his arms.
Dan kéo rèm tắm lại. Bằng cách vặn núm, cậu ấy bật nước lên. Cậu ấy gội đầu với dầu gội và rửa cơ thể với xà phòng. Rồi cậu ấy rửa sạch với nước. Sau khi tắt nước, cậu ấy bước ra khỏi vòi sen. Cậu ấy lấy khăn tắm trên cái giá. Rồi cậu ấy lau khô người. Dan quấn khăn tắm quanh người và lau khô tóc. Cậu ấy dùng chất khử mùi ở nách của mình."
Từ vựng bạn cần lưu ý trong bài học
Động từ
dry: làm khôdry off: lau khô
pull: kéo
rinse off: rửa sạch
step: bước
take (a shower): tắm
turn: xoay
turn off: tắt
turn on: bật
wash: rửa
wrap: quấn
Danh từ
arm: cánh taybar: thanh (bar of soap: cục xà bông)
bath mat: khăn lau chân khi ra khỏi nhà tắm.
blow-dryer: máy sấy tóc
body: thân thể
curtain: rèm, tấm màn
deodorant: chất khử mùi
hair: tóc
knob: núm vặn
rack: giá
(the) rest (of): phần còn lại của
shampoo: dầu gội
shower: vòi hoa sen
shower head: đầu vòi hoa sen
soap: xà phòng
towel: khăn tắm
water: nước
Tính từ
shut: tắt, đóng lạiMột vài lưu ý
- Sử dụng chỉ dùng dry off để miêu tả hoạt động lau khô nước trên bền mặt của thứ gì đó. Không sử dụng "dry off" tóc hay khăn tắm. Bạn chỉ dùng "dry them" hay "dry them out" để nói làm khô tóc hay khăn tắm.- Pull something shut = pull it until it is shut, nghĩa là kéo cái gì đó cho đến khi nó đóng lại.
- The rest of có nghĩa là phần còn lại.
- Turn something on nghĩa là bạn làm gì đó chạy hay hoạt động. Ví dụ: turn on the light: bật đèn lên.
- Deodorant là chất khử các mùi khó chịu nói chung.
Phần nghe bài 3: http://tienganhabc.net/wp-content/uploads/2018/09/English-for-Everyday-Activities-03.mp3
Report