Chào các bạn, chắc chắn chúng ta thấy rất nhiều những cụm từ như Jsc, LLC, CEO nhưng lại không hiểu nghĩa, hoặc không chắc chắn nghĩa của nó như thế nào. Vì vậy, trong bài viết này mình xin tổng hợp các cụm từ viết tắt tiếng Anh thông dụng kiểu như thế và giải thích ý nghĩa của từng từ cho những ai chưa biết, chúng mình bắt đầu nhé:
- Jsc: Joint Stock Company - Công ty cổ phần
- LLC: Limited Liability Company - Công ty trách nhiệm hữu hạn
- Ltd: Limited Company- Công ty trách nhiệm hữu hạn
- CEO: Chief Executive Officer- Giám đốc điều hành
- CFO: Chief Financial Officer- Giám đốc tài chính
- CSO: Chief Strategy Officer- Giám đốc chiến lược
- A.V : Audio visual- Nghe nhìn
- M.C : Master of ceremony - Người dẫn chương trình
- C/C : Carbon copy - Bản sao
- P. S : Postscript -Tái bút
- e.g : Exempli gratia -Ví dụ , chẳng hạn
- etc : Et cetera -Vân vân...
- W.C : Water closet - Nhà vệ sinh
- ATM : Automatic teller machine - Máy thanh toán tiền tự động
- VAT : Value added tax -Thuế giá trị gia tăng
- AD : Anno Domini : Years after Christ's birth -Sau công nguyên
- BC : Before Christ -Trước công nguyên
Bạn nào biết những từ khác thì comment bên dưới để mình thêm vào bài viết nhé!
Report